CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin)
CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Chuẩn đầu ra của ngành khoa học máy tính (KHMT) được thể hiện ở 5 nhóm năng lực chính như sau:
(1) Phẩm chất chính trị, đạo đức, nghề nghiệp; (2) Năng lực giao tiếp; (3) Năng lực hiểu biết về Tin học; (4) Năng lực làm việc trong lĩnh vực Tin học; (5) Năng lực phát triển nghề nghiệp. Mỗi nhóm năng lực được hình thành từ các kỹ năng và mức độ tương ứng theo yêu cầu nghề nghiệp hiện nay.
Nhóm năng lực |
Kỹ năng |
Mức độ |
1 |
Phẩm chất chính trị, đạo đức, nghề nghiệp |
|
|
1.1 |
Phẩm chất chính trị |
Trung bình |
1.2 |
Trách nhiệm công dân |
Cao |
1.3 |
Phẩm chất đạo đức |
Cao |
2 |
Năng lực giao tiếp |
|
|
2.1 |
Năng lực giao tiếp với nhân viên, với đồng nghiệp |
Cao |
2.2 |
Năng lực giao tiếp với khách hàng và các đối tượng khác |
Cao |
2.3 |
Năng lực tìm hiểu yêu cầu công nghệ mới |
Trung bình |
2.4 |
Năng lực đánh giá sản phẩm công nghệ |
Trung bình |
3 |
Nhóm năng lực hiểu biết về Tin học |
|
|
3.1 |
Năng lực sử dụng thuật ngữ Tin học |
Cao |
3.2 |
Năng lực tiếp cận ngôn ngữ lập trình |
Cao |
3.3 |
Năng lực phân tích giải thuật và cấu trúc dữ liệu |
Cao |
3.4 |
Năng lực phân tích thiết kế hệ thống thông tin và lập trình cơ sở dữ liệu |
Cao |
3.5 |
Năng lực thiết kế cài đặt mạng máy tính và lắp ráp, bảo trì phần cứng |
Cao |
3.6 |
Năng lực hiểu biết và lập luận về Toán học |
Trung bình |
3.7 |
Năng lực vận dụng kiến thức Tin học vào thực tiễn nghề nghiệp |
Cao |
4 |
Nhóm năng lực làm việc trong lĩnh vực Tin học |
|
|
4.1 |
Năng lực vận dụng lập trình, cơ sở dữ liệu, phân tích giải thuật, phân tích thiết kế hệ thống thông tin trong xây dựng phần mềm |
Cao |
4.2 |
Năng lực vận hành mạng máy tính, bảo trì hệ thống trong thiết kế và tư vấn cài đặt hệ thống phần cứng |
Trung bình |
4.3 |
Năng lực vận dụng lập trình cơ sở và toán học trong giảng dạy nghiên cứu |
Trung bình |
4.4 |
Năng lực kiểm định sản phẩm công nghệ, tư vấn giải pháp công nghệ cho doanh nghiệp |
Trung bình |
5 |
Nhóm năng lực phát triển nghề nghiệp |
|
|
5.1 |
Năng lực thích ứng với môi trường mới |
Cao |
5.2 |
Năng lực tự đánh giá |
Trung bình |
5.3 |
Năng lực tự học, tự nghiên cứu Tin học |
Cao |