Trang Tuyển sinh Đại học Đồng Tháp
Địa chỉ 783, Phạm Hữu Lầu, P.6, Tp.Cao Lãnh, Đồng Tháp

Danh sách ngành đào tạo của Trường Đại học Đồng Tháp

05/01/2023
08.43 PM
Đại học Đồng Tháp
1255

 

STT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH ĐIỂM CHUẨN CHỈ TIÊU TỔ HỢP XÉT TUYỂN
LĨNH VỰC: KHOA HỌC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN
1 Giáo dục Mầm non (CĐ) 51140201 129 M00, M05, C19, C20
2 Giáo dục Mầm non 7140201 336 M00, M05, C19, C20
3 Giáo dục Tiểu học* 7140202 682 C01, C03, C04, D01
4 Giáo dục Chính trị* 7140205 15 C00, C19, D01, D14
5 Giáo dục Thể chất* 7140206 217 T00, T05, T06, T07
6 Sư phạm Toán học* 7140209 103 A00, A01, A02, A04, D90
7 Sư phạm Toán học
- chất lượng cao
(dự kiến)
7140209CLC 30 A00, A01, A02, A04, D90
8 Sư phạm Tin học 7140210 207 A00, A01, A02, A04, D90
9 Sư phạm Vật lý 7140211 15 A00, A01, A02, A04, D90
10 Sư phạm Hóa học* 7140212 15 A00, A06, B00, D07, D90
11 Sư phạm Sinh học 7140213 15 A02, B00, B02, D08, D90
12 Sư phạm Ngữ văn* 7140217 162 C00, C19, D14, D15
13 Sư phạm Lịch sử 7140218 20 C00, C19, D09, D14
14 Sư phạm Địa lý 7140219 15 A07, C00, C04, D10
15 Sư phạm Âm nhạc 7140221 145 N00, N01
16 Sư phạm Mỹ thuật 7140222 24 H00, H07
17 Sư phạm Tiếng Anh* 7140231 357 D01, D13, D14, D15
18 Sư phạm Công nghệ 7140246 24 A00, A01, A02, A04, D90
19 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 41 A00, A02, B00, D90
20 Sư phạm Lịch sử và Địa lý 7140249 34 C00, D14, D15, A07
LĨNH VỰC: NHÂN VĂN
21

Ngôn ngữ Anh*
- Biên-phiên dịch
- Tiếng Anh kinh doanh
- Tiếng Anh du lịch

7220201 159 D01, D13, D14, D15
22 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 220 C00, D01, D14, D15
23 Quản lý văn hóa 7229042 40 C00, C19, C20, D14
LĨNH VỰC: KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI
24 Tâm lý học giáo dục (dự kiến) 7310403 30 A00, C00, C19, D01
25 Địa lý học (dự kiến) 7310501 30 A07, C00, D14, D15
26 Việt Nam học 7310630 90 C00, C19, C20, D14
LĨNH VỰC: BÁO CHÍ VÀ THÔNG TIN
27 Truyền thông đa phương tiện (dự kiến) 7320104 30 A00, C00, D01, D09
LĨNH VỰC: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ
28 Quản trị kinh doanh* 7340101 110 A00, A01, D01, D10
29 Tài chính - Ngân hàng 7340201 60 A00, A01, D01, D10
30 Kế toán 7340301 170 A00, A01, D01, D10
31 Quản lý công (dự kiến) 7340403 30 A00, A01, C15, D01
LĨNH VỰC: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
32 Khoa học môi trường* 7440301 50 A00, B00, D07, D08
LĨNH VỰC: PHÁP LUẬT
33 Luật (dự kiến) 7380101 30 A00, C00, C14, D01
LĨNH VỰC: KHOA HỌC SỰ SỐNG
34 Công nghệ sinh học (dự kiến) 7420201 30 A00, A02, B00, D08
LĨNH VỰC: MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
35 Khoa học Máy tính 7480101 140 A00, A01, A02, A04, D90
36 Công nghệ thông tin (dự kiến) 7480201 30 A00, A01, A02, A04, D90
LĨNH VỰC: NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
37 Nông học 7620109 40 A00, B00, D07, D08
38 Nuôi trồng thủy sản 7620301 95 A00, B00, D07, D08
LĨNH VỰC: DỊCH VỤ XÃ HỘI
39 Công tác xã hội 7760101 40 C00, C19, C20, D14
LĨNH VỰC: MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
40   Quản lý tài nguyên và môi trường (dự kiến) 7850101 30 A00, B00, D07, D08
41 Quản lý đất đai 7850103 40 A00, A01, B00, D07

Lưu ý:

- Môn năng khiếu do Trường ĐHĐT tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác. Riêng đối với ngành cao đẳng, đại học Giáo dục Mầm non nếu thí sinh tham gia xét tuyển 02 tổ hợp C19, C20 phải tham gia sơ tuyển do Trường ĐHĐT tổ chức.

- Tổ hợp môn thi A04, A06, B02 không xét tuyển theo mã phương thức 100.

- Tổ hợp môn thi D90 không xét tuyển theo mã phương thức 200;

- Mã phương thức 402 không sử dụng tổ hợp để xét tuyển, chỉ xét điểm của kỳ thi đánh gia năng lực ĐHQG HCM năm 2023.

- Những ngành có “*” đã được công nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng chương trình.

- Các tổ hợp xét tuyển trong cùng 01 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành.


Tuyển sinh 2020
Đóng
Bạn cần hỗ trợ tuyển sinh?