STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
LĨNH VỰC: KHOA HỌC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN |
1 |
Giáo dục Mầm non (CĐ) |
51140201 |
 |
129 |
M00, M05, C19, C20 |
2 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
 |
336 |
M00, M05, C19, C20 |
3 |
Giáo dục Tiểu học* |
7140202 |
 |
682 |
C01, C03, C04, D01 |
4 |
Giáo dục Chính trị* |
7140205 |
 |
15 |
C00, C19, D01, D14 |
5 |
Giáo dục Thể chất* |
7140206 |
 |
217 |
T00, T05, T06, T07 |
6 |
Sư phạm Toán học* |
7140209 |
 |
103 |
A00, A01, A02, A04, D90 |
7 |
Sư phạm Toán học
- chất lượng cao (dự kiến) |
7140209CLC |
 |
30 |
A00, A01, A02, A04, D90 |
8 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
 |
207 |
A00, A01, A02, A04, D90 |
9 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
 |
15 |
A00, A01, A02, A04, D90 |
10 |
Sư phạm Hóa học* |
7140212 |
 |
15 |
A00, A06, B00, D07, D90 |
11 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
 |
15 |
A02, B00, B02, D08, D90 |
12 |
Sư phạm Ngữ văn* |
7140217 |
 |
162 |
C00, C19, D14, D15 |
13 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
 |
20 |
C00, C19, D09, D14 |
14 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
 |
15 |
A07, C00, C04, D10 |
15 |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
 |
145 |
N00, N01 |
16 |
Sư phạm Mỹ thuật |
7140222 |
 |
24 |
H00, H07 |
17 |
Sư phạm Tiếng Anh* |
7140231 |
 |
357 |
D01, D13, D14, D15 |
18 |
Sư phạm Công nghệ |
7140246 |
 |
24 |
A00, A01, A02, A04, D90 |
19 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
 |
41 |
A00, A02, B00, D90 |
20 |
Sư phạm Lịch sử và Địa lý |
7140249 |
 |
34 |
C00, D14, D15, A07 |
LĨNH VỰC: NHÂN VĂN |
21 |
Ngôn ngữ Anh*
- Biên-phiên dịch
- Tiếng Anh kinh doanh
- Tiếng Anh du lịch
|
7220201 |
 |
159 |
D01, D13, D14, D15 |
22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
 |
220 |
C00, D01, D14, D15 |
23 |
Quản lý văn hóa |
7229042 |
 |
40 |
C00, C19, C20, D14 |
LĨNH VỰC: KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI |
24 |
Tâm lý học giáo dục (dự kiến) |
7310403 |
 |
30 |
A00, C00, C19, D01 |
25 |
Địa lý học (dự kiến) |
7310501 |
 |
30 |
A07, C00, D14, D15 |
26 |
Việt Nam học |
7310630 |
 |
90 |
C00, C19, C20, D14 |
LĨNH VỰC: BÁO CHÍ VÀ THÔNG TIN |
27 |
Truyền thông đa phương tiện (dự kiến) |
7320104 |
 |
30 |
A00, C00, D01, D09 |
LĨNH VỰC: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ |
28 |
Quản trị kinh doanh* |
7340101 |
 |
110 |
A00, A01, D01, D10 |
29 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
 |
60 |
A00, A01, D01, D10 |
30 |
Kế toán |
7340301 |
 |
170 |
A00, A01, D01, D10 |
31 |
Quản lý công (dự kiến) |
7340403 |
 |
30 |
A00, A01, C15, D01 |
LĨNH VỰC: KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
32 |
Khoa học môi trường* |
7440301 |
 |
50 |
A00, B00, D07, D08 |
LĨNH VỰC: PHÁP LUẬT |
33 |
Luật (dự kiến) |
7380101 |
 |
30 |
A00, C00, C14, D01 |
LĨNH VỰC: KHOA HỌC SỰ SỐNG |
34 |
Công nghệ sinh học (dự kiến) |
7420201 |
 |
30 |
A00, A02, B00, D08 |
LĨNH VỰC: MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
35 |
Khoa học Máy tính |
7480101 |
 |
140 |
A00, A01, A02, A04, D90 |
36 |
Công nghệ thông tin (dự kiến) |
7480201 |
 |
30 |
A00, A01, A02, A04, D90 |
LĨNH VỰC: NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
37 |
Nông học |
7620109 |
 |
40 |
A00, B00, D07, D08 |
38 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
 |
95 |
A00, B00, D07, D08 |
LĨNH VỰC: DỊCH VỤ XÃ HỘI |
39 |
Công tác xã hội |
7760101 |
 |
40 |
C00, C19, C20, D14 |
LĨNH VỰC: MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
40 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (dự kiến) |
7850101 |
 |
30 |
A00, B00, D07, D08 |
41 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
 |
40 |
A00, A01, B00, D07 |
Lưu ý:
- Môn năng khiếu do Trường ĐHĐT tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác. Riêng đối với ngành cao đẳng, đại học Giáo dục Mầm non nếu thí sinh tham gia xét tuyển 02 tổ hợp C19, C20 phải tham gia sơ tuyển do Trường ĐHĐT tổ chức.
- Tổ hợp môn thi A04, A06, B02 không xét tuyển theo mã phương thức 100.
- Tổ hợp môn thi D90 không xét tuyển theo mã phương thức 200;
- Mã phương thức 402 không sử dụng tổ hợp để xét tuyển, chỉ xét điểm của kỳ thi đánh gia năng lực ĐHQG HCM năm 2023.
- Những ngành có “*” đã được công nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng chương trình.
- Các tổ hợp xét tuyển trong cùng 01 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành.
