Trang Tuyển sinh Đại học Đồng Tháp
Điện thoại
(0277) 3882.258
Mail
dhdt@dthu.edu.vn
Địa chỉ
783, Phạm Hữu Lầu, P.6, Tp.Cao Lãnh, Đồng Tháp
Menu
Trang chủ
Giới thiệu về DThU
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
VỪA LÀM VỪA HỌC
SAU ĐẠI HỌC
Văn bản - Quy định
Biểu mẫu
LIÊN HỆ
Tham khảo Điểm trúng tuyển các ngành tuyển sinh
20/04/2023
09.10 AM
Đại học Đồng Tháp
3125
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Đánh giá năng lực
STT
TÊN NGÀNH
MÃ NGÀNH
2018
2019
2020
2021
2022
1
Giáo dục Mầm non (CĐ)
51140201
15
19
16.5
17
17
2
Giáo dục Mầm non
7140201
19
21
18.5
19
19
3
Giáo dục Tiểu học
7140202
18
19.5
20
22
19
4
Giáo dục Chính trị
7140205
17
18
18.5
19
24.25
5
Giáo dục Thể chất
7140206
18.69
22
17.5
23
18
6
Sư phạm Toán học
7140209
17.45
18.5
18.5
24
23.1
7
Sư phạm Tin học
7140210
19.1
19
18.5
19
19
8
Sư phạm Vật lý
7140211
19.65
18
18.5
22
22.85
9
Sư phạm Hóa học
7140212
17.1
18
18.5
23
23.95
10
Sư phạm Sinh học
7140213
17
20.35
18.5
19
21.85
11
Sư phạm Ngữ văn
7140217
17
19
18.5
23
21
12
Sư phạm Lịch sử
7140218
17
18
18.5
19
26
13
Sư phạm Địa lý
7140219
17.1
18.5
18.5
19
25
14
Sư phạm Âm nhạc
7140221
19.56
22
17.5
19
18
15
Sư phạm Mỹ thuật
7140222
17
22
17.5
19
18
16
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
17.11
19.5
18.5
24
19
17
Sư phạm Công nghệ
7140246
17
-
18.5
19
19
18
Sư phạm Khoa học tự nhiên
7140247
-
-
-
-
19
19
Sư phạm Lịch sử và Địa lý
7140249
-
-
-
-
23.25
20
Ngôn ngữ Anh
7220201
15.8
14
15
17
16
21
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
16
18
20.5
23
16
22
Quản lý văn hóa
7229042
14
14
15
15
15
23
Việt Nam học
7310630
18.5
17
15
16
15
24
Quản trị kinh doanh
7340101
15.1
14
15
19
15.5
25
Tài chính - Ngân hàng
7340201
14
14
15
18
15
26
Kế toán
7340301
15
14
16
19
15.5
27
Khoa học môi trường
7440301
14
14
15
15
15
28
Khoa học Máy tính
7480101
14.2
14
15
15
15
29
Nông học
7620109
14
14
15
15
15
30
Nuôi trồng thủy sản
7620301
14.05
14
15
15
15
31
Công tác xã hội
7760101
14
14
15
15
15
32
Quản lý đất đai
7850103
14
20.7
15
15
15
STT
TÊN NGÀNH
MÃ NGÀNH
2018
2019
2020
2021
2022
1
Giáo dục Mầm non (CĐ)
51140201
16
22
19.5
19.5
19.5
2
Giáo dục Mầm non
7140201
19.5
24
23
22.5
22.5
3
Giáo dục Tiểu học
7140202
-
-
24
26
25.5
4
Giáo dục Chính trị
7140205
-
-
24
24
24.5
5
Giáo dục Thể chất
7140206
19.5
23
22.93
23
21.45
6
Sư phạm Toán học
7140209
-
-
24
27
27
7
Sư phạm Tin học
7140210
-
-
24
24
24
8
Sư phạm Vật lý
7140211
-
-
24
24
24.5
9
Sư phạm Hóa học
7140212
-
-
24
24
26.5
10
Sư phạm Sinh học
7140213
-
-
24
24
24
11
Sư phạm Ngữ văn
7140217
-
-
24
24
26
12
Sư phạm Lịch sử
7140218
-
-
24
24
25
13
Sư phạm Địa lý
7140219
-
-
24
24
25
14
Sư phạm Âm nhạc
7140221
19.5
24
21
22
22
15
Sư phạm Mỹ thuật
7140222
19.5
22
18.35
22
22
16
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
-
-
24
25
26
17
Sư phạm Công nghệ
7140246
-
-
24
24
24
18
Sư phạm Khoa học tự nhiên
7140247
-
-
-
-
24
19
Sư phạm Lịch sử và Địa lý
7140249
-
-
-
-
24
20
Ngôn ngữ Anh
7220201
19.5
18
20
20
20
21
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
19.5
18
20
25
24
22
Quản lý văn hóa
7229042
18
18
19
19
19
23
Việt Nam học
7310630
19.5
18
19
19
19
24
Quản trị kinh doanh
7340101
19.5
18
19
20
24
25
Tài chính - Ngân hàng
7340201
19.5
18
19
19
24
26
Kế toán
7340301
19.5
18
20
20
22
27
Khoa học môi trường
7440301
18
18
19
19
20
28
Khoa học Máy tính
7480101
19.5
18
20
19
19
29
Nông học
7620109
18
18
19
19
19
30
Nuôi trồng thủy sản
7620301
18
18
19
19
19
31
Công tác xã hội
7760101
18
18
19
19
19
32
Quản lý đất đai
7850103
18
-
19
19
19
STT
TÊN NGÀNH
MÃ NGÀNH
2018
2019
2020
2021
2022
1
Giáo dục Mầm non (CĐ)
51140201
-
-
700
615
-
2
Giáo dục Mầm non
7140201
-
-
700
701
-
3
Giáo dục Tiểu học
7140202
-
-
700
715
701
4
Giáo dục Chính trị
7140205
-
-
700
701
701
5
Giáo dục Thể chất
7140206
-
-
700
701
701
6
Sư phạm Toán học
7140209
-
-
700
715
701
7
Sư phạm Tin học
7140210
-
-
700
701
701
8
Sư phạm Vật lý
7140211
-
-
700
701
701
9
Sư phạm Hóa học
7140212
-
-
700
701
701
10
Sư phạm Sinh học
7140213
-
-
700
701
701
11
Sư phạm Ngữ văn
7140217
-
-
700
715
701
12
Sư phạm Lịch sử
7140218
-
-
700
701
701
13
Sư phạm Địa lý
7140219
-
-
700
701
701
14
Sư phạm Âm nhạc
7140221
-
-
700
701
-
15
Sư phạm Mỹ thuật
7140222
-
-
700
701
-
16
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
-
-
700
715
701
17
Sư phạm Công nghệ
7140246
-
-
700
701
701
18
Sư phạm Khoa học tự nhiên
7140247
-
-
-
-
701
19
Sư phạm Lịch sử và Địa lý
7140249
-
-
-
-
701
20
Ngôn ngữ Anh
7220201
-
-
500
650
615
21
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
-
-
500
650
615
22
Quản lý văn hóa
7229042
-
-
500
615
615
23
Việt Nam học
7310630
-
-
500
615
615
24
Quản trị kinh doanh
7340101
-
-
500
650
615
25
Tài chính - Ngân hàng
7340201
-
-
500
615
615
26
Kế toán
7340301
-
-
500
650
615
27
Khoa học môi trường
7440301
-
-
500
615
615
28
Khoa học Máy tính
7480101
-
-
500
650
615
29
Nông học
7620109
-
-
500
615
615
30
Nuôi trồng thủy sản
7620301
-
-
500
615
615
31
Công tác xã hội
7760101
-
-
500
615
615
32
Quản lý đất đai
7850103
-
-
500
615
615
File đính kèm
SHARE:
Tweet
Tin cùng Chuyên mục
Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển
06/02/2023
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
06/02/2023
Phương thức xét tuyển
06/02/2023
Tra cứu vận đơn bưu điện tại Website VNPost
23/01/2023
10 điều bạn nên học tại DThU
04/03/2019
NGÀNH HỌC QUAN TÂM
Giáo dục Mầm non (CĐ)
Giáo dục Mầm non
Giáo dục Tiểu học
Giáo dục công dân
Giáo dục Chính trị
Giáo dục Thể chất
Sư phạm Toán học
Sư phạm Tin học
Sư phạm Vật lý
Sư phạm Hóa học
Sư phạm Sinh học
Sư phạm Ngữ Văn
Sư phạm Lịch sử
Sư phạm Địa lý
Sư phạm Âm nhạc
Sư phạm Mỹ thuật
Sư phạm Tiếng Anh
Sư phạm Công nghệ
Sư phạm Khoa học tự nhiên
Sư phạm Lịch sử và Địa lý
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc
Quản lý Văn hóa
Tâm lý học giáo dục
Địa lý học
Việt Nam học
Quản trị kinh doanh
Kinh doanh quốc tế
Tài chính - Ngân Hàng
Kế toán
Quản lý công
Luật
Công nghệ sinh học
Khoa học môi trường
Khoa học máy tính
Công nghệ thông tin
Nông học
Nuôi trồng thủy sản
Công tác xã hội
Quản lý tài nguyên và môi trường
Quản lý đất đai
Đóng
Facebook Chat Đại học Đồng Tháp
Bạn cần hỗ trợ tuyển sinh?