Cao đẳng - Đại học chính quy: (0277) 3882258.
Liên thông - Bằng 2 - Từ xa: (0277) 3882884.
Sau đại học: (0277) 3881622.
dhdt@dthu.edu.vn
783, Phạm Hữu Lầu, P.6, Tp.Cao Lãnh, Đồng Tháp
Tin Tức
Tin tức tuyển sinh

Các tin tức tuyển sinh

Hướng dẫn tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025

24/03/2025

Hướng dẫn tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025

Ngày 24/3, Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) ban hành Công văn số 1239/BGDĐT-QLCL về hướng dẫn một số nội dung tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2025 gửi các Sở GDĐT; Cục Nhà trường - Bộ Quốc phòng.

Trường ĐH Đồng Tháp: Các tổ hợp xét tuyển đảm bảo theo quy định tuyển sinh 2025
Trường ĐH Đồng Tháp: Các tổ hợp xét tuyển đảm bảo theo quy định tuyển sinh 2025

22/03/2025

Trường ĐH Đồng Tháp: Các tổ hợp xét tuyển đảm bảo theo quy định tuyển sinh 2025

Điều chỉnh Quy chế tuyển sinh đại học: Đảm bảo minh bạch, công bằng
Điều chỉnh Quy chế tuyển sinh đại học: Đảm bảo minh bạch, công bằng

21/03/2025

Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) ban hành Thông tư số 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19/3/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Những điều chỉnh này nhằm tăng cường tính minh bạch, công bằng và nâng cao chất lượng tuyển sinh.

Trường Đại học Đồng Tháp tuyển sinh 5.500 chỉ tiêu
Trường Đại học Đồng Tháp tuyển sinh 5.500 chỉ tiêu

12/03/2025

Năm 2025, Trường Đại học Đồng Tháp dự kiến tuyển sinh 5.500 chỉ tiêu, với 50 ngành đào tạo. Đặc biệt, trường mở mới 5 ngành đại học gồm: Công nghệ Giáo dục, Quản lý kinh tế, Truyền thông đa phương tiện, Khoa học đất, Thú y.

TUYỂN SINH CHÍNH QUY 2025 (DỰ KIẾN)
Năm 2025, Trường Đại học Đồng Tháp, mã trường SPD, tuyển hơn 40 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy, 01 ngành cao đẳng Giáo dục mầm non theo 05 phương thức xét tuyển độc lập.
STT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH ĐIỂM CHUẨN CHỈ TIÊU DỰ KIẾN TỔ HỢP XÉT TUYỂN
1 Khoa học đất New 7620103 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
Không có dữ liệu hiển thị
30 A00, B00, C01, C02
2 Thú y New 7640101 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
Không có dữ liệu hiển thị
30 A00, B00, B03, C02
3 Truyền thông đa phương tiện New 7320104 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
Không có dữ liệu hiển thị
30 C03, C04, C19, C20
4 Quản lý kinh tế New 7310110 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
Không có dữ liệu hiển thị
30 A00, C14, D01, D10
5 Công nghệ Giáo dục New 7140103 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
Không có dữ liệu hiển thị
30 A00, C01, D01, DK2, DK3
6 Huấn luyện thể thao New 7810302 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
Không có dữ liệu hiển thị
30 T00, T05, T06, T01, T02, T03
7 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
19.21
25.4
615
100 A00, A01, C01, C02, D01, D10
8 Công nghệ thực phẩm 7540101 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
18.3
25.85
615
50 A00, B00, B03, C02, D07, D08
9 Kỹ thuật xây dựng 7580201 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
15
23.3
615
100 A00, A01, C01, C02, D01
10 Giáo dục Tiểu học Kiểm định 7140202 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
25.27
27.5
701
2023
23.28
25.4
701
2022
19
25.5
701
700 C01, C03, C04, D01
11 Giáo dục Công dân New 7140204 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
26.98
27.96
701
2023
26.51
25
-
60 C00, C14, C19, C20, D01, D14
12 Giáo dục Mầm non (CĐ) Kiểm định 51140201 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
25.8
26.37
615
2023
23
19.5
615
2022
17
19.5
-
100 C14, C19, C20, M00, M05
13 Giáo dục Mầm non Kiểm định 7140201 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
26.41
26.5
701
2023
23.23
24
701
2022
19
22.5
-
400 C14, C19, C20, M00, M05
14 Giáo dục Chính trị Kiểm định 7140205 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
26.8
27.8
701
2023
25.8
25.25
701
2022
24.25
24.5
701
60 C00, C14, C19, C20, D01, D14
15 Giáo dục Thể chất Kiểm định 7140206 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
25.7
26.5
-
2023
25.66
24
-
2022
18
21.45
701
100 T00, T05, T06, T01, T02, T03
16 Sư phạm Toán học Kiểm định
  • Chương trình đại trà
  • Chương trình toán tiếng anh
7140209 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
26.33
29.6
920
2023
24.17
28.65
800
2022
23.1
27
701
100 A00, A01, A02, C01, C02, D01
17 Sư phạm Tin học Kiểm định 7140210 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
23.76
27.25
701
2023
19
24
701
2022
19
24
701
180 A00, A01, A02, C01, D01, DK1
18 Sư phạm Vật lý Kiểm định 7140211 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
25.8
29.2
850
2023
23.98
28.01
701
2022
22.85
24.5
701
60 A00, A01, A02, C01, C02, D01
19 Sư phạm Hóa học Kiểm định 7140212 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
25.94
29.36
830
2023
24.25
28.37
770
2022
23.95
26.5
701
60 A00, B00, C01, C02, D01, D07
20 Sư phạm Sinh học Kiểm định 7140213 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
24.86
28.9
701
2023
23.2
27.4
701
2022
21.85
24
701
60 A02, B00, B03, C02, D08
21 Sư phạm Ngữ văn Kiểm định 7140217 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
27.31
28.61
701
2023
26.4
27.1
701
2022
21
26
701
100 C00, C03, C04, C19, C20, D14, D15
22 Sư phạm Lịch sử Kiểm định 7140218 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
27.84
28.6
701
2023
27.4
27.5
701
2022
26
25
701
60 C00, C03, C19, D09, D14
23 Sư phạm Địa lý Kiểm định 7140219 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
27.43
28.6
701
2023
25.57
26.8
701
2022
25
25
701
60 A07, C00, C04, C20, D10, D15
24 Sư phạm Âm nhạc Kiểm định 7140221 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
25.3
25.65
-
2023
18
22
-
2022
18
22
-
100 N00, N01
25 Sư phạm Mỹ thuật Kiểm định 7140222 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
22.5
23.65
-
2023
18
22
-
2022
18
22
-
100 H00, H07
26 Sư phạm Tiếng Anh Kiểm định 7140231 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
25.43
28.2
780
2023
23.79
26.8
701
2022
19
26
701
300 D01, D13, D14, D15
27 Sư phạm Công nghệ 7140246 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
24.1
27.1
701
2023
19
24
701
2022
19
24
701
60 A00, A01, A02, C01, DK2
28 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
24.63
28
701
2023
19
24
701
2022
19
24
701
270 A00, A02, B00, C01, C02
29 Sư phạm Lịch sử và Địa lý 7140249 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
26.98
27.85
701
2023
20.25
24
701
2022
23.25
24
701
100 A07, C00, C03, C04, C20, D14, D15
30 Ngôn ngữ Anh Kiểm định
  • Biên-phiên dịch
  • Tiếng Anh kinh doanh
  • Tiếng Anh du lịch
7220201 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
22.51
26.1
615
2023
18
19
615
2022
16
20
615
250 D01, D13, D14, D15
31 Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Ngôn ngữ Trung - Anh
7220204 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
23.7
25.9
615
2023
18
24
615
2022
16
24
615
280 C00, C03, C04, D01, D14, D15
32 Quản lý văn hóa Kiểm định

(Tổ chức sự kiện)

7229042 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
23.48
23.8
615
2023
15
19
615
2022
15
19
615
70 C00, C03, C04, C19, C20, D14
33 Tâm lý học giáo dục New 7310403 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
24.2
25.1
615
2023
15
19
615
50 A00, C00, C03, C04, C19, C20, D01
34 Địa lý học New

(Địa lý du lịch)

7310501 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
25.2
23.8
615
2023
15
19
615
50 A07, C00, C03, C04, C20, D14, D15
35 Việt Nam học Kiểm định

(Hướng dẫn viên du lịch; Quản trị Nhà hàng và Khách sạn)

7310630 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
23.93
25.53
615
2023
15
19
615
2022
15
19
615
120 C00, C03, C04, C19, C20, D01
36 Quản trị kinh doanh Kiểm định
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị Marketing
7340101 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
16.5
24.13
615
2023
15
19
615
2022
15.5
24
615
160 A00, A01, C14, D01, D10
37 Kinh doanh quốc tế New 7340120 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
15
24.5
615
2023
15
19
615
50 A00, A01, C14, D01, D10
38 Tài chính - Ngân hàng Kiểm định New
  • Tài chính - Ngân hàng
  • Tài chính doanh nghiệp
7340201 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
19.5
25.52
615
2023
15
19
615
2022
15
24
615
110 A00, A01, C14, D01, D10
39 Kế toán Kiểm định
  • Kế toán
  • Kế toán doanh nghiệp
7340301 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
19.1
24.3
615
2023
15
19
615
2022
15.5
22
615
210 A00, A01, C14, D01, D10
40 Quản lý công New 7340403 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
19.6
19
615
2023
15
19
615
80 A00, A01, C03, C14, D01
41 Khoa học môi trường Kiểm định

(Môi trường, An toàn sức khỏe môi trường)

7440301 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
15
19
615
2023
15
19
615
2022
15
20
615
60 A00, B00, B03, C02, D07, D08
42 Luật New 7380101 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
24.21
26.37
615
2023
15.5
23.2
615
150 A00, C00, C03, C04, C14, D01
43 Công nghệ sinh học New

(Mỹ phẩm - y dược; Nông nghiệp; Thực phẩm; Môi trường)

7420201 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
15
24.2
615
2023
15
19
615
100 A00, A02, B00, B03, C02, D08
44 Khoa học Máy tính Kiểm định
  • Công nghệ phần mềm
  • Mạng máy tính và an ninh
7480101 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
15
19
615
2023
15
19
615
2022
15
19
615
130 A00, A01, A02, C01, D01, DK1
45 Công nghệ thông tin New 7480201 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
16
24.45
615
2023
16
22
615
220 A00, A01, A02, C01, D01, DK1
46 Nông học Kiểm định

(Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú ý và thủy sản)

7620109 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
15
24.11
615
2023
15
19
615
2022
15
19
615
80 A00, B00, B03, C02, D07, D08
47 Nuôi trồng thủy sản Kiểm định 7620301 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
15
21
615
2023
15
19
615
2022
15
19
615
100 A00, B00, B03, C02, D07, D08
48 Công tác xã hội 7760101 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
23.23
23.8
615
2023
15
19
615
2022
15
19
615
60 C00, C14, C19, C20, D14
49 Quản lý tài nguyên và môi trường New 7850101 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
15
22.45
615
2023
15
19
615
50 A00, B00, B03, C02, D07, D08
50 Quản lý đất đai 7850103 Điểm chuẩn
Năm tuyển sinh
Điểm thi THPT
Học bạ THPT
Điểm thi ĐGNL
2024
15
24.1
615
2023
15
19
615
2022
15
19
615
80 A00, A01, B00, C01, C02, D07
TUYỂN SINH VỪA HỌC VỪA LÀM 2023
 
 
Media/1_DTHUTS/FolderFunc/202305/Images/1234-20230531072158-e.png
TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC 2023
Media/1_DTHUTS/FolderFunc/202305/Images/2023-04-27-03-08-48-menu-nganh-dao-tao-20230531071054-e.jpg

 

 

ĐỘI NGŨ TƯ VẤN

Phụ trách tuyển sinh chính quy

Hỗ trợ tuyển sinh chính quy

Hỗ trợ tuyển sinh chính quy

Hỗ trợ tuyển sinh chính quy

Hỗ trợ tuyển sinh chính quy

Hỗ trợ tuyển sinh chính quy

Phó Bí thư phụ trách Đoàn Trường

Phòng CTSV Truyền Thông

Xem tất cả

LÝ DO CHỌN TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Trường đại học công lập, trực thuộc Bộ GD&ĐT, trường đại học đầu tiên ở ĐBSCL được công nhận đạt chất lượng kiểm định giáo dục.
Môi trường học thuật năng động, khuôn viên xanh - sạch - đẹp, an ninh tốt, giao thông thuận tiện.
Chương trình đào tạo hiện đại, giảm tối đa giờ lý thuyết, có thể rủ ngắn thời gian học, được tạo điều kiện học liên thông ngang để nhận hai bằng đại học.
Phương pháp dạy và học tích cực, khuyến khích cá tính sáng tạo của người học.
Đội ngũ giảng viên, chuyên gia giỏi và tâm huyết, có khả năng truyền cảm hứng và đồng hành cùng người học.
Đào tạo gắn kết với thị trường lao động, đáp ứng nhu cầu xã hội và đón đầu xu hướng tuyển dụng.
Người học được phát triển toàn diện đức - trí - thể - mỹ, được bồi dưỡng kỹ năng sống, kỹ năng mềm và kỹ năng hội nhập quốc tế.
Nguồn học bổng dồi dào, nhiều chương trình hỗ trợ người học có giá trị cao; sinh viên được hỗ trợ khởi nghiệp để trờ thành "Doanh nhân sinh viên".
Khu kí túc xá tập trung hơn 2.000 chỗ rộng rãi và thoáng mát, giá sinh hoạt phù hợp, nhiều việc làm thêm dành cho sinh viên.
Người học được tham gia các hoạt động trải nghiệm trong quá trình học, được tư vấn và giới thiệu việc làm phù hợp sau tốt nghiệp.
TÌM HIỂU CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO

Đăng ký nhận tư vấn

Liên Hệ